🌟 에 관한

1. 뒤에 오는 명사를 수식하며 앞에 오는 명사를 뒤에 오는 명사의 대상으로 함을 나타내는 표현.

1. LIÊN QUAN ĐẾN, VỀ: Cấu trúc thể hiện việc lấy danh từ đứng trước làm đối tượng của danh từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리나라에는 날씨에 관한 속담이 많다.
    There are many proverbs about the weather in our country.
  • Google translate 우리 연구소에서는 오랫동안 불치병에 관한 연구를 하고 있다.
    Our institute has been doing research on incurable diseases for a long time.
  • Google translate 오늘은 여러분께 별자리에 관한 이야기를 들려 드릴게요.
    I'm going to tell you a story about constellations today.
  • Google translate 요새 태교는 열심히 하고 있니?
    Are you working hard on prenatal education these days?
    Google translate 응. 그리고 요즘은 육아에 관한 책도 많이 읽고 있어.
    Yeah. and i'm reading a lot of books about childcare these days.

에 관한: e gwanhan,にかんする【に関する】,,,عن,-ын(ийн) тухай,liên quan đến, về,เกี่ยวกับ..., สัมพันธ์กับ...,mengenai, tentang, terkait,о (чём-либо); связанный с (чем-либо),跟……有关的,关于……的,

📚 Annotation: 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Yêu đương và kết hôn (19) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tìm đường (20) Lịch sử (92)